So sánh máy GNSS RTK EFIX F+ và CHC i73+

01 04 2025

Trên thị trường máy GNSS RTK hiện nay tại Việt Nam có nhất nhiều sản phẩm thương hiệu máy GNSS RTK cho các khách hàng lựa chọn sử dụng. Trong bài viết này, Trắc Địa Sao Việt sẽ đi vào so sánh 2 sản phẩm đang được nhiều khách hàng lựa chọn nhất hiện nay là máy GNSS RTK EFIX F7+CHC i73+ dựa trên các yếu tố như thương hiệu và chất lượng, thiết kế, thông số kỹ thuật, phần mềm sử dụng, bảo hành…Để giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn cho đơn vị mình dòng máy phù hợp với nhu cầu

Thương hiệu và chất lượng

Hai dòng máy GNSS RTK EFIX F7+CHC i73+ là hai tên thương hiệu khác nhau nhưng trên thực tế đều sản xuất tại một nhà máy do CHC quản lý và vận hành nên hầu như không có sự khác biệt về chất lượng cũng như hiêu suất tùy vào sở thích mà quý khách hàng có thể lựa chọn dòng máy phù hợp

Thiết kế

Về phần thiết kế thì máy GNSS RTK EFIX F7+ và CHC i73+ không có nhiều sự khác biệt do cùng một nhà sản xuất, kích thước và trọng lượng như nhau, i73+ có màu cam khá bắt mắt còn F7+ màu đen xám trông rất mạnh mẽ và chất lựơng. Mặt trước của EFIX F7+ và CHC i73+ đều được trang bị 4 đèn Led hiển thị và 2 nút bấm vật lý, phần mặt dưới đều được trang bị cổng sạc Type-C và cổng Ăngten TNC

Mặt trước máy EFIX F7+

Máy GNSS RTK EFIX F7+

Mặt trước máy CHC i73+

máy GNSS RTK CHC i73+

Mặt dưới máy EFIX F7+

Máy GNSS RTK EFIX F7+

Mặt dưới máy CHC i73+

i73

Hiêu năng

Cả 2 máy F7+ và i73+ đều cung cấp hiệu năng mạnh mẽ và hiệu suất vượt trội với số kênh được trang bị trên CHC i73+ là 1408 kênh thu đa vệ tinh, còn EFIX F7+ được trang bị số kênh lớn hơn là 1608 kênh thu đa vệ tinh nên độ Fix khỏe và ổn định nhỉnh hơn, cả 2 máy đều được trang bị pin tích hợp bên trong dung lượng 6800 mAh cho thời gian hoạt động liên tục lên đến 16h

Phần mềm

Máy GNSS RTK EFIX F7+ sử dụng phần mềm eField giao diện tiếng Việt, còn máy i73+ sử dụng phần mềm Lanstar. Tuy nhiên, cả 2 phiên bản phần mềm này gần như giống nhau và có thể sử dụng 2 thiết bị này trên cả 2 phần mềm eFiled và Lanstar

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật máy EFIX F7+ Thông số kỹ thuật máy CHC i73+

Hiệu suất GNSS

  • Số kênh: 1608 kênh
  • GPS: L1, L2C,L2P(Y), L5
  • GLONASS: L1,L2
  • Galileo: E1, E5a, E5b, E6*
  • BeiDou: Bl,B2l,B3l,B1C,B2a,B2b
  • SBAS: EGNOS (L1, L5*)
  • QZSS: L1C/A, L1C, L2C, L5
  • NavIC/ IRNSS: L5
  • PPP: B2b-PPP, E6B-HAS

Độ chính xác GNSS

  • Đo động thời gian thực (RTK):                           

    + Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS                             

    + Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS                             

    + Thời gian khởi đo: < 10 s                                     

    + Độ tin cậy: > 99.9%

  • Đo động xử lý sau (PPK):                                   

    + Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS                           

    + Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS

  • Đo tĩnh:                                                               

    + Mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS                     

    + Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS       

Thời gian fix

  • Định vị bắt đầu khởi động < 45s
  • Thời gian Fixed khởi động lại < 10s
  • Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s

Tốc độ tín hiệu: 1 Hz, 5 Hz and 10 Hz

Bù nghiêng IMU: 4D AUTO-IMU từ 0-60°

Kích thước: Φ119 mm x 119 x  85 mm

Trọng lượng: 0.73 kg 

Bảng điều khiển trước: 4 đèn Led, 2 phím bấm

Dung lượng pin: 6,800 mAh, 7.4 V

Thời gian làm việc:

  • Chế độ UHF RTK Rover: lên đến 24h
  • Chế độ UHF RTK Base: lên đến 10.5 h
  • Chế độ đo tĩnh : lên đến 25 h

Nguồn mở rộng: Hỗ trợ cổng sạc Type-C

Radio trong:

  • Tốc độ chuẩn RX/TX: 410 đến 470 MHz
  • Công suất phát: 0,5 W, 1 W
  • Giao thức: EFIX, Transparent, TT450,
    Satel(6)
  • Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps
  • Phạm vi: Thông thường là 3 km, lên đến 8 km với điều kiện tối ưu

Định dạng dữ liệu:

  • RTCM 2.x, RTCM 3.x CMR input / output,
  • RINEX 2.11, 3.02
  • NMEA 0183 output
  • NTRIP Client, NTRIP Caster

Bộ nhớ trong: 8Gb

Phần mềm : eField, Lanstar

Chế độ bảo hành: 2 năm

Hiệu suất GNSS

  • Số kênh: 1408 kênh
  • GPS: L1C/A/L2P (Y)/L2C/L5
  • GLONASS: L1, L2, L3*
  • Galileo: E1, E5a, E5b, E6*
  • BeiDou: B1I, B2I, B3I,B1C,B2a,B2b
  • QZSS:L1, L2, L5, L6*
  • NavIC/ IRNSS: L5* 
  • PPP: B2b-PPP
  • SBAS: L1, L5

Độ chính xác GNSS

  • Đo động thời gian thực (RTK):                                   

     + Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS                                 

     + Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS                                 

     + Thời gian khởi đo: < 10 s                                           

     + Độ tin cậy: > 99.9%

  • Đo động xử lý sau (PPK):                                         

     + Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS                                 

     + Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS

  • Đo tĩnh:                                                                       

     + Mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS                             

     + Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS       

Thời gian fix

  • Định vị bắt đầu khởi động < 45s
  • Thời gian Fixed khởi động lại < 10s
  • Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s

Tốc độ tín hiệu: 1 Hz, 5 Hz and 10 Hz

Bù nghiêng IMU: từ 0-60°

Kích thước: Φ119 mm x 119 mm x 85 mm

Trọng lượng: 0.73 kg 

Bảng điều khiển trước: 4 đèn Led, 2 phím bấm

Dung lượng pin: 6,800 mAh, 7.4 V

Thời gian làm việc:

  • Chế độ UHF RTK Rover: lên đến 24h
  • Chế độ UHF RTK Base: lên đến 10.5 h
  • Chế độ đo tĩnh : lên đến 25 h

Nguồn mở rộng: Hỗ trợ cổng sạc Type-C

Radio trong:

  • Tốc độ chuẩn RX/TX: 410 đến 470 MHz
  • Công suất phát: 0,5 W, 1 W
  • Giao thức: EFIX, Transparent, TT450,
    Satel(6)
  • Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps
  • Phạm vi: Thông thường là 3 km, lên đến 8 km với điều kiện tối ưu

Định dạng dữ liệu:

  • RTCM 2.x, RTCM 3.x CMR input / output,
  • RINEX 2.11, 3.02
  • NMEA 0183 output
  • NTRIP Client, NTRIP Caster

Bộ nhớ trong: 8Gb

Phần mềm : eField, Lanstar

Chế độ bảo hành: 2 năm

Lời kết

Cả hai mẫu máy F7+ và i73+ hầu như không có sự khác biệt nhiều trừ ngoại hình về màu sắc, ngoài ra máy F7+ có số kênh lớn hơn một chút so với i73+ đây cũng có thể là yếu tốt giúp máy Fix khỏe và ổn định hơn. Việc bạn lựa chọn mẫu máy nào còn tùy thuộc sở thích và thói quen sử dụng và mức hầu bao bạn muốn chi cho từng mẫu máy. Trên đây là toàn bộ phân tích về hai mẫu máy đang rất “Hot” hiện nay trên thị trường, hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin bổ ích giúp bạn có được sự tham khảo so sánh tốt nhất trước khi quyết đinh mua máy.

Trắc Địa Sao Việt là nhà cung cấp máy GNSS RTK chuyên nghiệp tại Việt Nam với đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo bài bản sẽ giúp bạn tư vấn lựa chọn được dòng máy phù hợp với yêu cầu công việc và hỗ trợ quý khách hàng trong suốt quá trình sử dụng máy. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ: 

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ TRẮC ĐỊA SAO VIỆT

  • Địa chỉ: Số nhà B20 ngõ 252 Lương Thế Vinh, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Hotline: 0912 339 513
  • Website: https://maytracdiasaoviet.vn/

 

 

Viết bình luận